Máy Phát Điện Cummins 220Kva – QSL8.9G2
Tổ máy phát điện Cummins 220Kva là sản phẩm của Cummins Mỹ liên doanh được VNGPOWER nhập khẩu và lắp ráp hoàn thiện chất lượng tại Việt Nam.
- VNGPOWER hỗ trợ tư vấn, thiết kế, giải pháp kỹ thuật miễn phí cho dự án
- Động cơ: Cummins Mỹ sản xuất tại Trung Quốc – Bền bỉ, hiệu suất vượt trội.
- Đầu phát: Leroy Somer (Pháp) hoặc Stamford (UK) – An toàn và ổn định trong vận hành.
- Bộ điều khiển thông minh Deepsea (UK) – Hướng dẫn vận hành chi tiết dễ dàng.
- Hồ sơ theo máy đầy đủ : C/O, CQ, Biên bản giấy tờ, hồ sơ hợp đồng đầy đủ.
- Thời gian giao máy Cummins 220Kva: 10-40 ngày tùy model động cơ
- Bảo hành toàn quốc 24 tháng hoặc 1200h
- Liên hệ để được tư vấn giải pháp miễn phí
VNGPOWER cung cấp lắp đặt hoàn thiện tổ máy phát điện Cummins 220kva – động cơ QSL8.9G2 mới chính hãng, cung cấp giải pháp tổng thể tiết kiệm 30% chi phí đầu tư cho các doanh nghiệp, và các dịch vụ sửa chữa đại tu, bảo dưỡng bảo trì sau bán hàng, Máy mới 100% do VNGPOWER trực tiếp lắp ráp tại nhà máy. Cam kết giá tốt nhất tiết kiệm nhất cho các công trình tại Việt Nam.
1. Thông số kĩ thuật chính tổ máy phát điện Cummins 220Kva
Stt | Nội dung | Thông số, tính năng kỹ thuật |
1. Thông số kĩ thuật chính | ||
1.1 | Thiết bị | Mới 100% bao gồm cả vỏ chống ồn, đã được nhiệt đới hóa để hoạt động trong điều kiện khí hậu Việt Nam
– Tên máy: Máy phát điện công suất 220kVA – Model: VNG220CS – Xuất xứ: Việt Nam – Tên hãng: Máy phát điện công suất 220kVA được lắp ráp bởi Công ty Cổ phần máy phát điện Việt Nhật |
1.2 | Hệ số công suất | Cosj=0.8 |
1.3 | Công suất liên tục | 200 kVA |
1.4 | Công suất dự phòng | 220 kVA |
1.5 | Điện áp định mức | 380V / 220V |
1.6 | Số pha/ dây | 3 pha 4 dây |
1.7 | Tốc độ quay | 1500 vòng/phút |
1.8 | Tần số hoạt động | 50Hz |
1.9 | Loại nhiên liệu | Dầu diezel |
1.10 | Kích thước gồm vỏ chống ồn | 3648*1313*2035 (mm) |
1.11 | Trọng lượng gồm vỏ chống ồn | 2530(kgs) |
1.12 | Hệ thống bảo vệ | Máy đã bao gồm MCCB bảo vệ đầu cực |
2. Phần động cơ QSL8.9G3 tổ máy Cummins 220Kva
2.1 | Nhà sản xuất | Cummins (Thương hiệu Mỹ, nhà máy sản xuất tại Trung Quốc)
– Model: QSL8.9G2 |
2.2 | Chất lượng | Mới 100% |
2.3 | Kiểu động cơ | Động cơ Diezel 4 thì, nhiên liệu phun trực tiếp có turbo tăng áp. |
2.4 | Công suất liên tục | 206 kW |
2.5 | Số xi lanh | 6 |
2.6 | Dung tích xi lanh | 8,9 lít |
2.7 | Cách bố trí xilanh | Thẳng hàng |
2.8 | Hệ thống nạp khí | – Nạp khí băng turbo tăng áp |
2.9 | Mức tiêu thụ nhiên liêu định mức | – Tiêu thụ ở 100% công suất liên tục: 55 lít/h
– Tiêu thụ ở 75% công suất liên tục: 45 lít/h – Tiêu thụ ở 50% công suất liên tục: 31 lít/h |
2.10 | Hệ thống nhiên liệu | – Bơm nhiên liệu: Bơm bằng tay (bơm mồi) và bơm máy (bơm cao áp)
– Dung tích bình nhiên liệu: 420 lít, được gắn liền vào bệ máy |
2.11 | Hệ thống làm mát | – Làm mát bằng nước kết hợp với quạt gió
– Dung tích bình nước làm mát: 57,1 lít |
2.12 | Hệ thống bôi trơn | – Bôi trơn cưỡng bức + tự vung
– Dung tích dầu bôi trơn (bao gồm cả lọc dầu động cơ): 28,1 lít |
2.13 | Hệ thống xả khí | – Xả khí bằng hệ thống ống xả
– Hệ thống ống xả với khớp nối mềm đồng bộ theo máy |
2.14 | Hệ thống khởi động | – Khởi động bằng động cơ đề
– Loại bình ắc quy 12-24V – Mô tơ đề: 12-24V |
2.15 | Hệ thống dừng máy | – Tắt máy bằng điện
– Cuộn dây dừng động cơ 24VDC |
2.16 | Lọc gió | – Kiểu lọc lõi tách rời có thể tháo lắp để sửa chữa và thay thế dễ dàng |
2.17 | Điều tốc | Điện tử |
2.18 | Tỷ số nén | 17.73:1 |
2.19 | Dung tích nhớt | 28,1 lít |
3. Đầu phát điện tổ máy phát điện cummins 220Kva
3.1 | Nhà sản xuất | Stamford (Thương hiệu Anh, nhà máy sản xuất tại Trung Quốc)
– Model : UCI274H |
3.2 | Công suất liên tục | 200 kVA |
3.3 | Công suất dự phòng | 220 kVA |
3.4 | Số pha/ dây | 3 pha, 4 dây, 4 cực |
3.5 | Tần số hoạt động | 50 Hz |
3.6 | Điện áp đầu ra | 380/220 V xoay chiều |
3.7 | Kiểu máy | – Kiểu kín
– Tự kích từ, trường quay, không chổi than – Các cuộn dây được sơn cách điện và chống thấm cho phép làm việc trong môi trường có hơi nước và độ ẩm cao phù hợp môi trường Việt nam |
3.8 | Kích từ | – Tự kích từ, có nam châm vĩnh cửu cấp kích thích ban đầu
-Bộ AVR cấp điện nuôi cuộn kích từ |
3.9 | Độ chính xác của điều chỉnh điện áp | – Điện áp được điều khiển chính xác trong phạm vi ±1 % điện áp đầu ra với sai lệch tốc độ từ 2-5%.
– Tự động điều chỉnh điện áp theo các mức tải bằng AVR |
3.10 | Cấp cách điện/ Cấp cách nhiệt | H/H |
3.11 | Cấp bảo vệ cơ học | IP 23 |
3.12 | Khả năng quá tải | 10% trong 1 giờ |
3.13 | Hệ thống bảo vệ điện áp ra | – Aptomat bảo vệ quá tải và ngắn mạch
– AVR có khả năng bảo vệ quá kích thích điện áp |
4. Hệ thống điều khiển và bảo vệ máy phát điện 220kva
4.1 | Thiết bị hiển thị | Màn hình tinh thể lỏng
Bảng điều khiển: Deepsea (Anh Quốc) Model: DSE 6120 MKIII |
4.2 | Hệ thống điều khiển | – Điều khiển bằng tay và tự động
– Khóa cấp nguồn điều kiển – Các nút điều khiển và cài đặt hệ thống như: STOP/RESET-MANUAL-AUTO -START – Dừng máy khi có các lỗi sự cố và dừng máy khẩn cấp bằng tay – Báo lỗi sự cố, tắt máy và lưu lại các lỗi |
4.3 | Hệ thống đo lường và chỉ thị | 1.Các thông số động cơ
– Nhiệt độ động cơ – Mức nhiên liệu – Điện áp bình ắc quy – Áp suất dầu động cơ – Tốc độ động cơ – Số giờ chạy của động cơ 2.Các thông số đầu phát – Điện áp trên 3 pha(pha-pha, pha và trung tính)(V) – Dòng điện trên 3 pha (A) – Công suất hoạt động trên từng pha và tổng (KW) – Công suất biểu thị của từng pha và tổng (kVA) – Công suất phản hồi của từng pha và tổng (kVAr) – Hệ số hoạt động của từng pha và hệ số trung bình – Điện áp nạp bình ắc quy – Ngày/giờ |
4.5 | Hệ thống cảnh báo và bảo vệ | 1. Hệ thống cảnh báo
– Tốc độ vòng tua của động cơ Cao/thấp – Điện áp Acquy Cao/thấp – Báo lỗi bật/tắt máy – Lỗi sạc acquy – Dòng điện đầu ra Cao – Điện áp đầu ra Cao/thấp – Áp suất dầu bôi trơn thấp – Lỗi dừng khẩn cấp – Nhiệt độ nước làm mát động cơ cao 2. Đèn LED chỉ dẫn – Đèn báo màn hình chính hoạt động – Đầu phát điện hoạt động – Điện áp trên tải |
5. Hệ thống kết nối điện áp ra
5.1 | Hệ thống kết nối với phụ tải | – Các cực đấu điện
– Aptomat bảo vệ |
6. Hệ thống khung bệ |
||
6.1 | Hệ thống khung bệ | – Khung máy làm bằng thép cấu hình có giảm chấn
– Bệ máy làm bằng thép cấu hình – Giảm chấn đặt giữa bệ máy động cơ và củ phát |
7.Phụ kiện kèm theo máy |
||
7.1 | Hệ thống pô giảm thanh | – Gắn với động cơ qua hệ thống ống xả có khớp nối mềm
– Đồng bộ theo máy |
7.2 | Hệ thống Catalogue | 01 bộ theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
8.Vỏ chống ồn |
||
8.1 | Vật liệu chế tạo | Bằng thép tấm độ dày 2 mm |
8.2 | Xử lí hóa học | Vỏ được xử lí chống ăn mòn và sơn tĩnh điện |
8.3 | Vật liệu cách âm | Các vật liệu cách âm đạt tiêu chuẩn của nhà sản xuất, chống cháy, chống thấm nước, độ bền cao |
8.4 | Thiết kế cơ bản | – Vỏ được thiết kế làm 2 buồng riêng biệt là buồng máy hoạt động và buồng thoát nhiệt
– Vỏ có 5 cửa mở thuận tiện cho việc bảo dưỡng sửa chữa và thay thế phụ tùng – Vỏ thiết kế có các ngỏ để kiểm tra cung cấp bổ xung nhiên liệu nước làm mát dầu bôi trơn và đường cáp điện ra – Cửa Panel điều khiển được gắn mê ca trên khung vỏ thuận tiện cho người vận hành quan sát các thông số kĩ thuật khi vận hành máy |
8.5 | Nút dừng máy khẩn cấp | Đặt trên vỏ giảm thanh, giúp dừng máy khẩn cấp trong nhưng trường hợp đặc biệt. |
8.6 | Độ ồn | 75dB ±3
Phù hợp với yêu cầu về độ ồn theo TCVN trong khu dân cư |
Xem Catalogue & Báo Giá Máy Phát Điện Cummins 220Kva
Liên hệ tư vấn báo giá mua Máy phát điện Cummins 220Kva – VNG220CS
Trụ Sở Chính: Số 19 Ngõ 14 đường Đông Ngạc, P. Thụy Phương, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
Nhà Máy Sản Xuất tại KCN Nam Thăng Long – Hà Nội: Số 40, Đường Liên Mạc – Khu Công Nghiệp Nam Thăng Long , Q.Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Văn Phòng Trụ Sở Chính Tại Hà Nội: 32.02-A2 KĐT An Bình City, 232 Phạm Văn Đồng, P.Cổ Nhuế 1, Q. Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội
Văn Phòng Giao Dịch Tại Tp.Hồ Chí Minh: 0329 – SAV4 The Sun Avenue, Số 28 Mai Chí Thọ, P. An Phú, Thành Phố Thủ Đức (Quận 2). Tp Hồ Chí Minh
Hotline : 0901 38 9998
liên hệ khảo sát tư vấn giải pháp tiết kiệm 30% - 0901 38 9998
